Từ điển Thiều Chửu
疵 - tì
① Bệnh. ||② Lầm lỗi, có ý khắc trách quá gọi là xuy mao cầu tì 吹毛求疵 bới lông tìm vết.

Từ điển Trần Văn Chánh
疵 - tì
Vết, tật (nhỏ), khuyết điểm, lầm lỗi, gùn, gút: 吹毛求疵 Bới lông tìm vết; 大醇小疵 Nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ; 無疵布Vải không gùn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
疵 - tì
Bệnh tật — Vết bẩn, xấu — Lầm lỗi.


瑕疵 - hà tì || 疵汙 - tì ố || 疵跡 - tì tích || 吹毛求疵 - xuy mao cầu tì ||